Thay vì học theo phương thức truyền thống, việc học tiếng Hàn qua lời bài hát giúp bạn làm quen với Hàn ngữ nhanh và ghi nhớ hiệu quả hơn. Đặc biệt, cách học này cũng sẽ giúp bạn cải thiện cách phát âm hiệu quả hơn. Dưới đây là một số lời bài hát tiếng Hàn Quốc đơn giản, giúp bạn học tiếng Hàn hiệu quả hơn. Hãy cùng tham khảo nhé!

TOP lời bài hát tiếng Hàn đơn giản cho người mới học

Học tiếng hàn qua bài hát đơn giản Ba con gấu 곰세마리

Đây là bài hát thiếu nhi với nhạc điệu dễ thương và lời đơn giản, là chọn lựa hoàn hảo cho những bạn đang muốn học tiếng Hàn qua bài hát. “Ba con gấu” là một bài hát “phổ thông”, hầu hết các em nhỏ tại Hàn đều thuộc lòng. Bạn có thể tham khảo lời bài hát thiếu nhi tiếng Hàn này qua bảng sau:


Lời bài hát

Phiên âm

Dịch nghĩa

곰세마리가 한집에있어

아빠곰 엄마곰 애기곰

아빠곰은 뚱뚱해

엄마곰은 날씬해

애기곰은 너무귀여워

히쭉히쭉잘한다

Gom se-mari-ga Han ji-be it so

A ppa gom, om ma gom e ki gom

A ppa gom ưn ttưng ttưng he

Om ma go mưn nal ssin he

E-gi go mưn no mu ki yo wơ

Hi chuk hi chuk chal han ta

Trong một nhà có 3 chú gấu

Gấu bố, gấu mẹ và gấu con

Gấu bố thì mập

Gấu mẹ thì thon thả

Gấu con rất dễ thương

Nhún vai nhún vai thật là ngoan


Học tiếng hàn qua bài hát có phiên âm Tomato 토마토

Tomato Song cũng là một bài hát thiếu nhi rất nổi tiếng của Hàn Quốc. Bài hát này rất dễ kể cả từ vựng lẫn ngữ pháp, các cấu trúc câu được lặp đi lặp lại nhiều lần giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Nếu bạn đang yếu phần nghe thì học tiếng hàn qua bài hát đơn giản như bài này có thể giúp bạn cải thiện chỉ trong 1-2 lần luyện tập thôi đấy!


Lời bài hát

Phiên âm

Dịch nghĩa

울퉁불퉁맛진몸매에

빨간웃을입고

새콤달콤향내풍기는

맛쟁이토마토 (토마토)

나는야주스뒬거야 (꿀꺽)

나는야케첩뒬거야 (찍)

나는야춤을춤거야 (해이)

뽐내는토마토 (토마토)

ultungbultung meosjin

mommaee ppalgan os-eul ibgo

saekom dalkom hyangnae pung-gineun

meosjaeng-i tomato (tomato)

naneun-ya juseu doel geoya (kkulkkeog)

naneun-ya kecheob doel geoya (jjig)

naneun-ya chum-eul chul geoya

(hei) ppomnaeneun tomato (tomato)

Trên một cơ thể gập ghềnh

Mang một nụ cười đỏ Hương vị chua ngọt

Cà chua ngon (cà chua)

Tôi sẽ có nước trái cây (gulp)

Tôi sẽ có một sốt cà chua vào ban đêm.

Bạn đang xem: Bài hát tiếng hàn dễ hát

Tôi sẽ nhảy

(Hey) Cà chua (cà chua)


Lời bài hát tiếng Hàn đơn giản - Chúc mừng sinh nhật 생일축하합니다

Nhắc đến những bài hát tiếng Hàn có phần lời đơn giản, không thể bỏ qua ca khúc “Chúc mừng sinh nhật” siêu đáng yêu này.Tương tự như những bài hát trên, bài Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn rất dễ, thử tập luyện và note tập chép bài hát để nhớ những ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn nhé!


Lời bài hát

Phiên âm

Dịch nghĩa

생일축하합니다.

생일축하합니다.

지구에서우주에서제일사랑합니다~

 

꽃보다더곱게

해보다더밝게

사자보다용감하게

Happy birthday to you.

 

생일축하합니다

생일축하합니다

꽃다운내친구아

굵고길게살아요

 

생일축하합니다

생일축하합니다

지구에서우주에서제일사랑합니다~

 

꽃보다더곱게

해보다더밝게

사자보다용감하게

Happy birthday to you.

 

생일축하합니다

생일축하합니다

칼같은내친구야폼나게사세요

별같은내친구야톡쏘며살아요

 

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta~

 

Kkôt-bô-ta to kôp-kê

He-bô-ta to bal-kê

Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê

Happy birthday to you.

 

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Kkôt-ta-un ne chin-ku-a

Kul-kô kil-kê sa-ra-yô

 

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta~

 

Kkôt-bô-ta to kôp-kê

He-bô-ta to bal-kê

Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê

Happy birthday to you.

 

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Seng-il chu-ka ham-ni-ta.

Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô.

Byol ka-thưn ne chin-ku-ya thôk ssô-myo sa-ra-yô.

Chúc mừng sinh nhật bạn

Chúc mừng sinh nhật bạn.

Tôi yêu bạn nhất trên thế giới, Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.

 

Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa

Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời

Bạn dũng cảm hơn sư tử

Chúc mừng sinh nhật bạn

 

Chúc mừng sinh nhật bạn

Chúc mừng sinh nhật bạn

Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống

Người bạn giống như ngôi sao của tôi ơi hãy sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Học tiếng Hàn qua bài hát có phụ đề Số đếm 숫자노래

Một tip khác để học số đếm và nhớ từ mới cho những bạn học từ chậm là bài hát số đếm. Cũng giống như cách học bảng chữ cái tiếng Việt thì tiếng Hàn cũng có một số cách học liên tưởng với một số hình tượng và ví dụ có liên quan để giúp cho người học nhớ nhanh và tốt hơn khi học. Với cách học tiếng hàn qua bài hát đơn giản này, chắc chắn bạn sẽ nhớ số đếm tiếng Hàn rất dài đấy!.


Lời bài hát

Phiên âm

Dịch nghĩa

숫자 1은뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

공장위의굴뚝

공장위의굴뚝

 

숫자 2는뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

연못속의오리

연못속의오리

 

숫자 3은뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

우리아기예쁜

귀우리아기예쁜귀

 

숫자 4는뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

바다위의돛단배

바다위의돛단배

 

숫자 5는뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

우리집의열쇠

우리집의열쇠

 

숫자 6은뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

주렁주렁앵두

주렁주렁앵두

 

숫자 7은뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

할아버지지팡이

할아버지지팡이

 

숫자 8은뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

흔들흔들오뚝이

흔들흔들오뚝이

 

숫자 9는뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

길쭉길쭉콩나물

길쭉길쭉콩나물

 

숫자 10은뭘까

맞춰봐요

무얼까맞춰봐요

호떡옆에젓가락

호떡옆에젓가락

susja 1eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwo bwayo

gongjang wiui gulttug

gongjang wiui gulttug

 

susja 2neun mwolkka

majchwobwayo

mueolkka majchwo bwayo

yeonmos sog-ui oli

yeonmos sog-ui oli

 

susja 3eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

uli agi yeppeun

gwi uli agi yeppeun gwi

 

susja 4neun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

bada wiui dochdanbae

bada wiui dochdanbae

 

susja 5neun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

uli jib-ui yeolsoe

uli jib-ui yeolsoe

 

susja 6eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

juleongjuleong aengdu

juleongjuleong aengdu

 

susja 7eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

hal-abeoji jipang-i

hal-abeoji jipang-i

 

susja 8eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

heundeulheundeul ottug-i

heundeulheundeul ottug-i

 

susja 9neun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

giljjuggiljjug kongnamul

giljjuggiljjug kongnamul

 

susja 10eun mwolkka

majchwo bwayo

mueolkka majchwobwayo

hotteog yeop-e jeosgalag

hotteog yeop-e jeosgalag

Số 1 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Ống khói phía trên nhà máy

Ống khói phía trên nhà máy

 

Số 2 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Vịt trong ao

Vịt trong ao

 

Số 3 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Em bé xinh của chúng ta

Tai bé xinh tai.

 

Số 4 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Một chiếc thuyền trên biển

Một chiếc thuyền trên biển

 

Số 5 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Chìa khóa nhà của chúng tôi

Chìa khóa nhà của chúng tôi

 

Số 6 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Anh đào mũm mĩm

Anh đào mũm mĩm

 

Số 7 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Nhân viên của ông nội

Nhân viên của ông nội

 

Số 8 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Lúng túng

Lúng túng

 

Số 9 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Giá đỗ đỗ quyên

Giá đỗ đỗ quyên

 

Số 10 là gì?

Đoán xem.

Đoán xem cái gì?

Đũa bên cạnh một ổ bánh

Đũa bên cạnh một ổ bánh


Học tiếng hàn qua bài hát Gwiyomi

Gwiyomi từng tạo nên cơn sốt khắp châu Á không chỉ với giai điệu bắt tai mà động tác lại còn vô cùng dễ thương. Nếu ai hỏi bài hát tiếng Hàn nào dễ thương nhất? Chắc chắn đó là Gwiyomi Song. Phần lời đơn giản cùng giai điệu dễ thương giúp bạn học và ghi nhớ tiếng Hàn nhanh và hiệu quả hơn.


Lời bài hát

Phiên âm

귀귀귀요미 

귀귀귀요미초코머핀한조각시켜놓고 

고소한우유한잔을기다려요 

오빠하고나하고꼭마주앉아서 

서로손바닥위에예쁜낙서를하죠한눈팔지마누가뭐래도내꺼 (내꺼) 

다른여자랑말도섞지마난니꺼 (난니꺼) 

새끼손가락걸고꼭약속해줘요 

절대나혼자내버려두지않기로 1더하기1은귀요미 

2더하기2는귀요미 

3더하기3은귀요미 

귀귀귀요미귀귀귀요미 

4더하기4도귀요미 

5더하기5도귀요미 

6더하기6은쪽쪽쪽쪽쪽쪽귀요미난귀요미 

한눈팔지마누가뭐래도내꺼 (내꺼) 

다른여자랑말도섞지마난니꺼 (난니꺼) 

새끼손가락걸고꼭약속해줘요 

절대나혼자내버려두지않기로 

하나둘셋눈감고내게다가와 

두손으로내볼을만지며뽀뽀하려는 

그입술막고서 

1더하기1은귀요미 

2더하기2는귀요미 

3더하기3은귀요미 

귀귀귀요미귀귀귀요미 

4더하기4도귀요미 

5더하기5도귀요미 

6더하기6은쪽쪽쪽쪽쪽쪽귀요미난귀요미 

한눈팔지마누가뭐래도내꺼 (내꺼) 

다른여자랑말도섞지마난니꺼 (난니꺼) 

새끼손가락걸고꼭약속해줘요 

절대나혼자내버려두지않기로 

절대나혼자내버려두지않기로 

Gwi gwi gwi yomi

Gwi gwi gwi yomi
Choko meopin han jogak sikyeonoko

Gosohan uyuhanjaneul gidaryeoyo

Oppahago nahago kkok maju anjaseo

Seoro sonbadak wie yeppeun nakseoreul hajyo
Hannun paljima nuga mworaedo naekkeo (naekkeo)

Dareun yeojarang maldo seokkjima nan nikkeo (nan nikkeo)

Saekki songarak geolgo kkok yaksokhaejwoyo

Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro
Ildeohagi ileun gwiyomi

Eeldeohagi eeneun gwiyomi

Samdeohagi sameun gwiyomi

Gwigwi gwiyomi gwigwi gwiyomi

Sadeohagi sado gwiyomi

Ohdeohagi ohdo gwiyomi

Yukdeohagi yukeun jjokjjokjjokjjokjjokjjok gwiyomi nan gwiyomi

Hannun paljima nuga mworaedo naekkeo (naekkeo)

Dareun yeojarang maldo seokkjima nan nikkeo (nan nikkeo)

Saekki songarak geolgo kkok yaksokhaejwoyo

Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro

Hana dul set nun gamgo naege dagawa

Du soneuro nae boreul manjimyeo ppoppoharyeoneun

Geu ipsul makgoseo
I

ldeohagi ileun gwiyomi

Eeldeohagi eeneun gwiyomi

Samdeohagi sameun gwiyomi

Gwigwi gwiyomi gwigwi gwiyomi

Sadeohagi sado gwiyomi

Ohdeohagi ohdo gwiyomi

Yukdeohagi yukeun jjokjjokjjokjjokjjokjjok gwiyomi nan gwiyomi

Hannun paljima nuga mworaedo naekkeo (naekkeo)

Dareun yeojarang maldo seokkjima nan nikkeo (nan nikkeo)

Saekki songarak geolgo kkok yaksokhaejwoyo

Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro

Jeoldae na honja naebeoryeo duji ankiro


Học tiếng Hàn qua lời bài hát “Baby shark”

Bài hát “triệu đô” Baby Shark thu hút hơn 3.8 tỷ lượt xem và vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt. Đây là bài hát lọt bảng xếp hạng hot 100 của Billboard, không chỉ thu hút các bạn nhỏ mà nhịp điệu vui tươi và sôi động của nó còn thu hút rất nhiều người yêu thích.

Xem thêm: Hàm Sumif Trong Excel: Cách Dùng Hàm Sumif Trong Excel 2007 Khi Làm Kế Toán


Tiếng Hàn

Phiên âm

아기상어

뚜루루뚜루

귀여운

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

아기상어

Agi sang-eo

Ttu lulu ttulu

Gwiyeoun

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Agi sangeo

엄마상어

뚜루루뚜

어여쁜

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

엄마상어

Eomma sangeo

Ttu lulu ttu

Eoyeoppeun

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Eomma sangeo

아빠상어

뚜루루뚜루

힘이센

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

아빠상어

Apa sangeo

Ttu lulu ttulu

Himi sen

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Appa sangeo

할머니상어

뚜루루뚜루

자상한

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

할머니상어

Halmeoni sangeo

Ttu lulu ttulu

Jasanghan

Ttu lulu ttulu

Badas-sog

Ttu lulu ttulu

Halmeoni sangeo

할아버지상어

뚜루루뚜루

멋잇는

뚜루루뚜루

바닷속

뚜루루뚜루

할아버지상어

Hal-abeoji sangeo

Ttu lulu ttulu

Meos-isneun

Ttu lulu ttulu

Badassog

Ttu lulu ttulu

Hal-abeoji sangeo

우리는

뚜루루뚜루

바다의

뚜루루뚜루

사냥꾼

뚜루루뚜루

상어가족

Ulineun

Ttu lulu ttulu

Badaui

Ttu lulu ttulu

Sanyangkkun

Ttu lulu ttulu

Sangeo gajog

살았다

뚜루루뚜루

살았다

뚜루루뚜루

오늘도

뚜루루뚜루

살았다

휴!

Salassda

Ttu lulu ttulu

Salassda

Ttu lulu ttulu

Oneuldo

Ttu lulu ttulu

Sal-assda

Hyu!

신난다

뚜루루뚜루

신난다

뚜루루뚜루

춤을춰

뚜루루뚜루

노래끝!

오예

Sinnanda

Ttu lulu ttulu

Sinnanda

Ttu lulu ttulu

Chumeul chwo

Ttu lulu ttulu

Nolae kkeut!

Oye


Trên đây là phần tổng hợp lời bài hát tiếng Hàn đơn giản từ du học Hàn Quốc Thanh Giang, giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả hơn. Việc bắt đầu với những bài hát ngắn, giai điệu dễ thương sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn, đồng thời, đem đến trải nghiệm học tiếng Hàn thú vị cho người học.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang