SWIFT là Hiệp hội Viễn thông tài chính liên ngân hàng thế giới, tên Tiếng Anh là Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication. Swift Code mã riêng do tổ chức SWIFT cấp cho mỗi ngân hàng nhằm thực hiện các giao dịch liên ngân hàng.
Ở Việt Nam, các giao dịch nội địa thường không sử dụng. Tuy nhiên khi thực hiện giao dịch quốc tế thì bắt buộc phải có phần kê khai Swift Code để tránh nhầm lẫn cũng như kiểm soát giao dịch dễ dàng hơn.
Bạn đang xem: Tên tiếng anh ngân hàng sacombank
Một mã Swift Code có từ 8 đến 11 ký tự. Trong đó mỗi ký tự đều mang một ý nghĩa riêng:
4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng2 ký tự đầu nhận diện quốc gia2 ký tự tiếp theo nhận diện địa phương3 ký tự cuối (nếu có) dùng để nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự chót là XXX.Cập nhật: Mã Swift Code của các ngân hàng mới nhất hiện nay để sử dụng khi cần chuyển – nhận tiền quốc tế.
Mã Swift Code rất quan trọng trong giao dịch quốc tế
Mã Swift Code của ngân hàng Sacombank
Đôi nét giới thiệu về ngân hàng Sacombank:
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.Năm thành lập: 1991.Trụ sở chính: 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, TP. HCM.Tên tiếng anh của Sacombank: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock BankVới gần 30 năm hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng – tài chính cùng những thành tích nêu trên, Sacombank luôn đáp ứng được đa dạng các giao dịch từ trong nước đến quốc tế. Đối với các giao dịch quốc tế khi thực hiện cần nhớ rõ mã Swift Code Sacombank là: SGTTVNVX
Sacombank Internet Banking doanh nghiệp – Hướng dẫn đăng ký và cập nhật biểu phí
Mã Swift Code Sacombank dùng để làm gì?
Mã Swift Code được cấp là mã duy nhất và được ngân hàng sử dụng đồng nhất ở tất cả các giao dịch quốc tế.
Bạn sẽ được yêu cầu nhập mã Swift Code Sacombank cho giao dịch:
Mua hàng online tại các trang thương mại điện tử quốc tế như Amazon, eBay, Flipkart, Snapdeal…Chuyển/nhận tiền từ nước ngoài về tài khoản ngân hàng.Thực hiện giao dịch thanh toán hay chuyển khoản hoặc lập tài khoản mới tại các ví điện tử quốc tế như Payoneer… bạn đều sẽ gặp phải yêu cầu nhập mã Swift Code.
Bài viết trên là một số thông tin về mã Swift Code của ngân hàng Sacombank. Nếu bạn là người thường xuyên phải thực hiện các giao dịch quốc tế hãy cập nhật mã Swift Code để thuận tiện khi giao dịch.
SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã code được quy định dành cho từng ngân hàng trên thế giới và được sử dụng để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên thê giới. Mỗi ngân hàng đều có một mã riêng để phân biệt với nhau.
Cấu trúc mã SWIFT Code
Trong đó
CC: Vị trí ngân hàng.Xem thêm: Phim Đội Điều Tra Hiện Trường Phần 5, Xem Tập 1 Vietsub
Danh sách SWIFT Code và tên tiếng Anh của Ngân Hàng ở Việt Nam
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
2 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcom Bank) | Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
3 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietin Bank) | Vietnam Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
4 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank | VTCBVNVX |
5 | Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) | Bank for Investment & Dof Vietnam | BIDVVNVX |
6 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Vietnam Prosperity Bank | VPBKVNVX |
7 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank) | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
8 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | EBVIVNVX |
9 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
10 | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Bank | EACBVNVX |
11 | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank) | Australia and New Zealand Banking | ANZBVNVX |
12 | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
13 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank) | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
14 | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank) | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
15 | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | Ocean Bank | OJBAVNVX |
16 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBC Bank (Vietnam) Ltd | HSBCVNVX |
17 | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | Mekong Housing Bank (MHB Bank) | MHBBVNVX |
18 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (Se ABank) | SEAVVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) | ABBKVNVX |
20 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A. | CITIVNVX |
21 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) | HDBCVNVX |
22 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | Global Petro Bank (GBBank) | GBNKVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) | ORCOVNVX |
24 | Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) | SHBAVNVX |
25 | Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
26 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) | SBITVNVX |
27 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Bank (SCB) | SACLVNVX |
28 | Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) | GTBAVNVX |
29 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) | KLBKVNVX |
30 | Ngân hàng Shinhan | SHINHAN Bank | SHBKVNVX |
31 | Ngân hàng Bảo Việt | Baoviet Joint Stock Commercial Bank | BVBVVNVX |
Chú ý: Top 3 Ngân hàng hỗ trợ MMO tốt nhất