Năm học 2018 - 2019, Trường ĐH Đồng Tháp thực hiện chủ đề “Khát vọng của người học - Nhân hiệu của nhà giáo - Thương hiệu của nhà trường”.

Bạn đang xem: Đại học đồng tháp tuyển sinh 2018

Với sự tâm huyết trong gần 40 năm gắn bó vì sự nghiệp giáo dục của Trường ĐH Đồng Tháp, NGƯT. PGS.TS Nguyễn Văn Đệ - Hiệu trưởng nhà trường gửi gắm niềm tin vào tập thể giảng viên, cán bộ, nhân viên và sinh viên học viên trường:


*

NGƯT, PGS.TS Nguyễn Văn Đệ - Hiệu trưởng Trường ĐH Đồng Tháp chia sẻ cùng tập thể nhà trường và sinh viên


Đối với sinh viên, học viên: “Khát vọng là bước khởi đầu của mọi thành công. Điều quan trọng không phải là điểm xuất phát mà quan trọng chính là khát vọng vươn đến tầm cao nào trong hành trình học tập và cuộc sống”. Đối với tập thể giảng viên, cán bộ, nhân viên trường cần: “Xây dựng nhân hiệu nhà giáo Đại học Đồng Tháp chính là bồi đắp với tinh thần “phục vụ, đồng hành, sẻ chia cùng người học”.

Trong không khí hòa cùng niềm vui bắt đầu năm học mới và ghi nhận thành tích đã đạt được của các tập thể và cá nhân trong các lĩnh vực công tác trong năm học 2017 - 2018, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công đoàn giáo dục Việt Nam đã trao cờ thi đua và khen tặng cho các tập thể và các cá nhân có thành tích xuất sắc trong các lĩnh lực công tác.

Xem thêm: +1001 Hình Ảnh Con Gái Mặc Đồ Đá Banh Nữ Siêu Xinh Làm Ai Cũng Mê Mẩn


*

Nhân dịp khai giảng, nhiều tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân đã trao các suất học bổng nhằm động viên, khuyến khích SV


Nhân dịp khai giảng năm học mới, nhiều tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân đã dành nhiều tình cảm, đồng hành cùng với sinh viên của Trường ĐH Đồng Tháp qua các suất học bổng nhằm động viên, khuyến khích các em học tập tốt hơn.


2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

lượt xem: 355 | lượt tải:54

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

lượt xem: 216 | lượt tải:105

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

lượt xem: 876 | lượt tải:91

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

lượt xem: 1927 | lượt tải:294

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

lượt xem: 1005 | lượt tải:166
*

*

*

*

*

Đang truy cập81Máy chủ tìm kiếm14Khách viếng thăm67 Hôm nay37,219Tháng hiện tại587,872Tổng lượt truy cập30,150,938
Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Khảo thí
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo đại học---
27140201Giáo dục Mầm nonM00, M05, M07, M1119Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
37140202Giáo dục Tiểu họcC01, C03, C04, D0118
47140205Giáo dục Chính trịC00, C18, D01, D1417
57140206Giáo dục Thể chấtT00, T05, T06, T0718.69Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
67140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02, A0417.45
77140210Sư phạm Tin họcA00, A01, A02, A0419.1
87140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, A0419.65
97140212Sư phạm Hoá họcA00, A06, B00, D0717.1
107140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, B02, D0817
117140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, D14, D1517
127140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1417
137140219Sư phạm Địa lýA07, C00, C04, D1017.1
147140221Sư phạm Âm nhạcN00, N0119.56Hát nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm)
157140222Sư phạm Mỹ thuậtH00, H0717Hình họa nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm)
167140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D13, D14, D1517.11Tiếng Anh nhân 2
177140246Sư phạm công nghệA00, A01, A02, A0417
187220201Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh)D01, D14, D14, D1515.8Tiếng Anh nhân 2
197220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00, D01, D14, D1516Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
207229042Quản lý văn hoáC00, C19, C20, D1414Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
217310630Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn)C00, C19, C20, D1418.5Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
227340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1015.1Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
237340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D1014Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
247340301Kế toánA00, A01, D01, D1015Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
257440301Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D0814Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
267480101Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)A00, A01, A02, A0414.2Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm
277620109Nông họcA00, B00, D07, D0814Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
287620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D07, D0814.05Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
297760101Công tác xã hộiC00, C19, C20, D1414Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
307850103Quàn lý đất đaiA00, A01, B00, D0714Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm
31Các ngành đào tạo cao đẳng---
3251140201Giáo dục mầm non (CĐ)M00, M05, M07, M1115Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)
3351140202Giáo dục Tiểu học (CĐ)C01, C03, C04, D0116.5Điểm chuẩn học bạ lấy 23 điểm
3451140206Giáo dục Thể chất (CĐ)T00, T05, T06, T0716.66Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)
3551140209Sư phạm toán học (CĐ)A00, A01, A02, A0415.1Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
3651140210Sư phạm Tin học (CĐ)A00, A01, A02, A0416.85Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
3751140211Sư phạm Vật lý (CĐ)A00, A01, A02, A0416.76Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
3851140212Sư phạm Hóa học (CĐ)A00, A06, B00, D0716.06Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
3951140213Sư phạm Sinh học (CĐ)A02, B00, B02, D0816.06Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
4051140217Sư phạm Ngữ văn (CĐ)C00, C19, D14, D1515.5Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
4151140218Sư phạm Lịch sử (CĐ)C00, C19, D09, D1415Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
4251140219Sư phạm Địa lý (CĐ)A07, C00, C04, D1015Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm
4351140221Sư phạm Âm nhạc (CĐ)N00, N0116.5Hát nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)
4451140222Sư phạm Mỹ thuật (CĐ)H00, H0715Hình họa nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 16 điểm)

*

SPD - Trường Đại học Đồng Tháp