Ngôn ngữ nào cũng có chữ viết tắt nhưng vẫn diễn đạt được ý nghĩa cần truyền tải. Tiếng Anh cũng vậy, cũng có nhiều từ được viết tắt và công nhận trong từ điển. Làm chủ tiếng Anhxin giới thiệu đến các bạn các cách viết tắt củahọc hàm, học vị trong tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu nào!


1. Phân biệt học hàm, học vị

Học hàm: Là các chức danh trong hệ thống giáo dục và đào tạo được Hội đồng Chức danh Giáo sư, hoặc cơ quan nước ngoài hoặc trong nước bổ nhiệm cho một người làm công tác giảng dạy hoặc nghiên cứu.Ví dụ: Giáo sư, Phó giáo sư.

Bạn đang xem: Thạc sĩ tiếng anh viết tắt là gì

Học vị: Là văn bằng, chứng chỉ do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong hoặc ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định.Ví dụ: tú tài (tốt nghiệp THPT), Cử nhân (tốt nghiệp Đại học), Thạc sĩ (tốt nghiệp cao học), tiến sĩ (tốt nghiệp tiến sĩ - bậc học cao hơn Thạc sĩ), nghiên cứu sinh (thực hành nghiên cứu khoa học sau bậc Tiến sỹ).

*

2. Tên của một số học hàm, học vị và cách viết tắt của chúng

Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sỹ (các ngành nói chung)M.D (Doctor of Medicine): Tiến sỹ y khoa
D.Sc. (Doctor of Science): Tiến sỹ các ngành khoa học
DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration): Tiến sỹ quản trị kinh doanh
Post-Doctoral Fellow: Nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ

M.A (The Master of Art): Thạc sỹ khoa học xã hội
M.S., MSchoặc M.Si (The Master of Science): Thạc sỹ khoa học tự nhiên
MBA (The Master of Business Administration): Thạc sỹ quản trị kinh doanh
MAcc, MAc, hoặc Macy (Master of Accountancy): Thạc sỹ kế toán
M.S.P.M. (The Master of Science in Project Management): Thạc sỹ quản trị dự án
M.Econ (The Master of Economics) Thạc sỹ kinh tế học
M.Fin. (The Master of Finance): Thạc sỹ tài chính học

B.A., BA, A.B. hoặc AB (The Bachelor of Art): Cử nhân khoa học xã hội
Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc (Bachelor of Science): Cử nhân khoa học tự nhiên
BBA (The Bachelor of Business Administration): Cử nhân quản trị kinh doanh
BCA (The Bachelor of Commerce and Administration): Cử nhân thương mại và quản trị
B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Acct: (The Bachelor of Accountancy): Cử nhân kế toán
LLB, LL.B (The Bachelor of Laws): Cử nhân luật
BPAPM (The Bachelor of Public Affairs and Policy Management): Cử nhân ngành quản trị và chính sách công.

Trên đây là toàn bộ chia sẻ về “Cách viết tắt các học hàm, học vị trong tiếng anh”. Hi vọng từ những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách viết tắt của các học hàm, học vịcũng như dùng chính xác trong đúng ngữ cảnh.

Thạc sĩ tiếng anh là gì ? Các từ viết tắt học vị trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, các từ viết tắt B.A., BA, A.B. hoặc AB (The Bachelor of Art) có nghĩa là Cử nhân khoa học xã hội. Vậy thạc sĩ tiếng anh là gì hãy cùng eivonline.edu.vn tìm hiểu nhé.


*

Thạc sĩ tiếng Anh gọi là gì ?

Thạc sĩ trong tiếng Anh có nhiều cách gọi tùy vào mỗi ngành nghề có tên gọi khác nhau:

Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc (The Bachelor of Science)Cử nhân khoa học tự nhiên.
BBA (The Bachelor of Business Administration)Cử nhân quản trị kinh doanh.
BCA (The Bachelor of Commerce and Administration)Cử nhân thương mại và quản trị.
B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty. (The Bachelor of Accountancy)Cử nhân kế toán.
LLB, LL.B (The Bachelor of Laws)Cử nhân luật.
BPAPM (The Bachelor of public affairs and policy management)Cử nhân ngành quản trị và chính sách công.
M.A (The Master of Art)Thạc sĩ khoa học xã hội.
M.S., MSc hoặc M.Si: (The Master of Science)Thạc sĩ khoa học tự nhiên.
MBA (The Master of business Administration)Thạc sĩ quản trị kinh doanh.
MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy)Thạc sĩ kế toán.
M.S.P.M. (The Master of Science in Project Management)Thạc sĩ quản trị dự án.
M.Econ (The Master of Economics)Thạc sĩ kinh tế học.
M. Fin. (The Master of Finance)Thạc sĩ tài chính học.
Ph.D (Doctor of Philosophy)Tiến sĩ (các ngành nói chung).
D.M Doctor of MedicineTiến sĩ y khoa.
D.Sc. (Doctor of Science)Tiến sĩ các ngành khoa học.
DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration)Tiến sĩ quản trị kinh doanh.

Xem thêm: Xem gửi thời thanh xuân ngây thơ tươi đẹp " bản hàn công bố dàn cast

Post-Doctoral fellowNghiên cứu sinh hậu tiến sĩ.

Video bằng thạc sĩ tiếng anh là gì


Tags
bằng thạc sĩ tiếng anh bằng thạc sĩ tiếng anh là gì Học Tiếng Anh thạc sĩ tiếng anh thạc sĩ tiếng anh là gì thạc sĩ tiếng anh viết tắt là gì thạc sĩ trong tiếng anh thạc sĩ trong tiếng anh là gì thạc sĩ trong tiếng anh viết tắt là gì thạc sĩ viết tắt tiếng anh thạc sĩ viết tắt tiếng anh là gì