Tết Trung Thu tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay hãy cùng META.vn đi tìm hiểu và khám phá một số từ vựng tiếng Anh về Trung Thu, lời chúc Trung Thu bằng tiếng Anh hay nhất các bạn nhé!


Tết Trung Thu tiếng Anh là gì?


Tết Trung Thu là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng được tổ chức tại nhiều quốc gia ở châu Á, trong đó có Việt Nam. Tết Trung Thu được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 Âm lịch (15/8 Âm lịch) hàng năm.

Bạn đang xem: Trung thu tiếng anh gọi là gì

Trong tiếng Anh, Tết Trung Thu thường được gọi là Mid-Autumn Festival hoặc Moon Festival, Mooncake Festival, Full Moon Festival.

Trong tiếng Việt, ngoài cái tên Tết Trung Thu thì lễ hội này còn được gọi với nhiều cái tên khác như Tết Thiếu Nhi, Tết Trông Trăng hay Tết Đoàn Viên.


Từ vựng tiếng Anh về Trung Thu


Sau đây, META xin chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh hay nói về Tết Trung Thu. Các bạn tham khảo nhé!


Từ vựng

Định nghĩa

Moon cake

Bánh Trung Thu

Moon

Mặt trăng

Moon palace

Cung trăng

Autumn

Mùa Thu (Anh-Mỹ: Fall)

Dragon dance

Múa rồng

Lion dance

Múa lân

Lantern

Đèn lồng

Star-shaped lantern

Đèn ông sao

Carp-shaped lantern

Đèn cá chép

Lantern parade

Lễ hội rước đèn

Mask

Mặt nạ

Banyan

Cây đa

Bamboo

Cây tre

Lotus

Hoa sen

Lotus seed

Hạt sen

The Man in the MoonThe Moon Man
The Moon Boy

Chú Cuội

Moon Goddess
Moon Fairy
The Moon Lady

Chị Hằng

Jade Rabbit
Moon Rabbit

Thỏ ngọc

Family reunion

Sum họp gia đình

Celebrate

Ăn mừng

Moon sighting
To gaze at the Moon
To admire the Moon

Ngắm trăm, thưởng ngoạn trăng


Lời chúc Trung Thu bằng tiếng Anh hay nhất


1. Happy Mid-Autumn Festival/Moon Festival/Mooncake Festival/Full Moon Festival!

Tạm dịch: Chúc mừng ngày Tết Trung Thu!

2. Happy Mid-Autumn Festival! May the round Moon bring you a happy family and a successful future.

Tạm dịch: Chúc mừng ngày Tết Trung Thu! Mong rằng vầng trăng tròn sẽ mang tới cho bạn một gia đình hạnh phúc và một tương lai thật thành công.

3. Wish you and your family a wonderful Mid-Autumn Festival!

Tạm dịch: Chúc bạn cùng gia đình có một ngày Tết Trung Thu thật tuyệt vời!

4. Wish you a perfect life just like the roundest Moon in Mid-Autumn Day!

Tạm dịch: Mong rằng bạn sẽ có một cuộc sống an viên (hoàn hảo) như vầng trăng tròn nhất vào ngày Tết Trung Thu nhé!

5. The roundest Moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life!

Tạm dịch: Trăng tròn nhất có thể được nhìn thấy vào mùa Thu và đây cũng là thời điểm để mọi người sum họp đoàn viên. Mình mong rằng bạn sẽ có ngày Tết Trung Thu hạnh phúc và tuyệt vời nhé!


Trên đây là những thông tin về Tết Trung Thu trong tiếng Anh, từ vựng về Trung Thu trong tiếng Anh và những lời chúc Trung Thu bằng tiếng Anh hay nhất mà META muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên truy cập website META.vn để cập nhật những thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!


Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:

Tết trung thu tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau để giới thiệu bạn bè năm châu nhé!

Để trao dồi ngôn ngữ tiếng anh để bạn giao tiếp tốt hơn với tất cả bạn bè khắp năm châu trên mọi thế giới. Cũng đã gần sắp đến ngày tết truyền thống Tết Trung Thu bạn muốn giới thiệu cho người nước ngoài biết rõ hơn về cái tết trung thu tại Việt Nam, đầu tiên bạn cần học những từ vựng cơ bản. Nào hãy cùng chúng tôi khám phá từ vựng bánh trung thu, bắt đầu học thôi nào?

Từ vựng bánh trung thu tiếng anh gọi là gì?

Ngày tết trung thu tiếng anh gọi là Mid-Autumn Festival. Bên cạnh đó, ngày tết trung thu tiếng anh còn có tên gọi khác như là Lantern Festival, Mooncake Festival, Full-Moon Festival,... Ngoài ra bạn nên nắm thêm các từ vựng khác để áp dụng vào bài viết về trung thu bằng tiếng anh.

Tham khảo thêm định nghĩa Tết trung thu là gì? Tết trung thu là ngày mấy?

Các hoạt động tết trung thu trong tiếng anh

1. Moon /ˈmuːn/: Mặt trăng

2. Moon cake /ˈmuːn keɪk/: Bánh tiếng Anh là gì? Đó là Moon cake nghĩa là bánh mặt trăng (hay bánh trung thu)

3. Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: Múa lân

4. Lantern /ˈlæn.tən/: Đèn lồng

5. Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: Tò he

6. Mask  /mɑːsk/: Mặt nạ

7. Tết trung thu tiếng Anh là gì? Đó là Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/

8. Banyan /ˈbænjæn/: Cây đa

9. Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: Rước đèn

10. Bamboo  /bæmˈbuː/: Cây tre

11. Moon goddess  /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: Chị Hằng

12. Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: Đèn ông sao

*

Trung thu trong tiếng anh

Các hoạt động ngày tết trung thu

1. Eat Moon cake: Thưởng thức bánh trung thu

2. Perform/ parade lion dance around/all over streets: Trình diễn tiết mục trên phố

3. Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: Rước đèn ông sao

4. Watch and admire the Moon: Ngắm trăng, thưởng trăng

Từ chỉ thời gian dùng trong bài viết về trung thu bằng tiếng anh

1. Held on the Fifteenth day of the eighth month / August in the lunar / Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch

2. The time is at the roundest and brightest moon in the year: Đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm

3. Legend of Cuoi with banyan tree + story of Change: Truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga

Những chủ đề từ vựng tết trung thu tiếng anh là gì

1. The most important and special food: Món bánh quan trọng nhất

2. Symbolize happiness, health, luckand wealth on this day: Biểu tượng thể hiện sự hạnh phúc, sức khoẻ, may mắn và sự sung túc

3. Meat, egg yolk, flavor, pumpkin’s or lotus seed and peanut, masheddried fruits: Gồm thịt, lòng đỏ, hạt sen và đậu phộng including, trái khô nghiền

Những lời chúc ý nghĩa tết trung thu tiếng anh 

*

Tết trung thu tiếng Anh là gì

1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival: Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc ấm no.

2. Happy Mid-Autumn Festival: Chúc mừng ngày Tết Trung thu.

3. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future: Chúc mừng ngày Tết Trung thu, vầng trăng tròn mong sẽ mang lại hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.

4. Wishing us a long life to share the graceful moonlight: Mong chúng ta mãi được sống dài lâu để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.

5. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever: Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.

6. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future: Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng những điều may mắn thành công và thuận lợi sẽ đến với bạn.

7. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life: Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm cùng mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.

8. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day: Mong bạn có cuộc sống bình an viễn mãn giống ánh trăng tròn vào ngày Tết Trung thu.

9. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness: Mặt trăng với những ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, Ao ước bạn có một mùa Trung thu bình an và hạnh phúc.

Xem thêm: Hướng Dẫn Giải Rubik Nâng Cao: Oll 2Look Cho Người Mới Bắt Đầu

10. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect: Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ toàn vẹn giống ánh trăng tròn ngày Tết Trung thu.

Sau bài viết này chúng tôi hy vọng chia sẻ cho bạn một phần hiểu biết hơn về bánh trung thu tiếng Anh là gì? Tết trung thu trong tiếng anh là gì, gợi ý đơn giản mà hổ trợ bạn học từ vựng ngày tết trung thu tiếng anh gọi là gì giới thiệu về ngày lễ truyền thống này giao tiếp dễ dàng với người nước ngoài. Hoặc có thể áp dụng các từ vựng trên để tạo nên một bài viết về trung thu bằng Tiếng Anh tuyệt vời đấy!