Bạn đang xem: Các câu tiếng trung thông dụng
Những người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 不 会 说 中文. | wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tôi không biết nói tiếng Trung |
你 会 说 英 语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 会 说 一 点中 文 | wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén | Tôi biết nói một chút tiếng Trung |
请 说 慢 一 点 | qǐng shuō màn yī diǎn | Xin bạn nói chậm một chút |
请 写 下 来 | qǐng xiě xià lái | Mời bạn viết ra đây |
我 明 白 | wǒ míng bái | Tôi hiểu rồi |
我 不 明白 | wǒ bù míng bái | Tôi chưa hiểu |
我 不 知 道 | wǒ bù zhī dào | Tôi không biết |
我 知 道 | wǒ zhī dào | Tôi biết rồi |
什 么 意 思? | shén me yì si? | Có nghĩa là gì? |
请 你 再 说 一遍 好 吗? | qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? | Bạn nói lại thêm lần nữa được không? |
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi
Trong những cuộc nói chuyện, phần mở đầu rất được chú trọng, cùng bổ sung thêm các câu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Trung nào
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
嗨 | Hāi | Xin chào (Hi) |
嘿 | Hēi | Xin chào (Hey) |
哈喽 | Hā lóu | Xin chào (Hello) |
你 好 | nǐ hǎo | Xin chào |
您 好 | Nín hǎo | Xin chào |
你 们 好 | Nǐmen hǎo | Xin chào |
大 家 好 | Dàjiā hǎo | Xin chào mọi người |
早 上 好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
中 午 好 | Zhōngwǔ hǎo | Chào buổi trưa |
下 午 好 | Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
晚 上 好 | wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối |
你 好 吗? | nǐ hǎo ma | Bạn khỏe không? |
我 很 好 | wǒ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
你 吃 了吗 | nǐ chī le ma | Bạn ăn cơm chưa |
吃了 | chī le | Ăn rồi |
欢迎 | huān yíng | Hoan nghênh |
很 高 兴 见 到 你 | hěn gāo xìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
认 识 你 我 很 高 兴 | rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui được biết bạn |
遇 到 你 是 我 的 荣幸 | Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng | Được gặp bạn là vinh dự của tôi |
真 有 缘 分 | Zhēnyǒu yuánfèn | Thật sự là duyên phận |
真 巧 啊 | Zhēn qiǎo a | Thật trùng hợp |
不 见 不 散 | Bùjiàn bú sàn | Không gặp không về |
好 久 不 见 | Hǎojiǔ bùjiàn | Lâu lắm không gặp |
在 干 嘛? | Zài gàn ma? | Đang làm gì thế? |
你 好 不 好? | Nǐ hǎobù hǎo? | Bạn khỏe không? |
你 忙 不 忙? | Nǐ máng bù máng? | Bạn bận không? |
我 能 帮 你 什 么 吗? | Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? | Tôi có thể giúp gì cho bạn |
谢 谢 | Xiè xiè | Tạm biệt |
别 客 气 | Bié kèqì | Đừng khách khí |
打 扰 你 了 | Dǎrǎo nǐle | Làm phiền bạn |
Nhữngcâu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bảnkhitạm biệt
Bên cạnh phần mở đầu việc giao tiếp, phần kết thúc cuộc trò chuyện và tạm biệt cũng đặc biệt quan trọng. Các bạn cùng tham khảo
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
再 见 | zài jiàn | Tạm biệt |
告 辞 | Gàocí | Cáo từ |
保重 | Bǎozhòng | Bảo trọng |
永別 | Yǒngbié | Vĩnh biệt |
后会有期 | Hòu huì yǒu qī | Gặp lại sau |
晚 安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
回 头 见 | huí tóu jiàn | Hẹn gặp lại |
祝 您 有 个 美 好 的一天 | zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān | Chúc cậu một ngày tốt lành |
周 末 愉 快 | zhōu mò yú kuài | Cuối tuần vui vẻ |
保 持 联 系 | bǎo chí lián xì | Giữ liên lạc nhé |
一 路 顺 风 | yí lù shùn fēng | Thuận buồm xuôi gió |
慢 走 | màn zǒu | Nhớ đi cẩn thận |
一会儿见 | Yí hùi èr jiàn | Chút nữa gặp lại |
明天见 | Míng tiān jiàn | Ngày mai gặp |
我走了 | Wǒ zǒu le | Tôi đi đây |
慢走 | Màn zǒu | Đi cẩn thận |
天不早了 | Tiān bù zǎole | Trời không còn sớm nữa |
挂了 | Guà le | Cúp máy đây |
- Cáchchào hỏi xã giaotrong tiếng Trung hàng ngày
- Cách chào buổi sáng trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổi
Trong các mối quan hệ, việc hỏi thăm tên tuổi rất hửu ích cho việc giao tiếp hàng ngày. Vậy hãy làm quen với các mấu câu hỏi và trả lời tên tuổi trong tiếng Trung dưới đây
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
您 贵 姓? | nín guì xìng | Ngài họ gì? |
我 姓 阮 | wǒ xìng ruǎn | Tôi họ Nguyễn |
怎 么 称 呼? | zěn me chēng hū | Xưng hô với cậu thế nào? |
请 问 您 贵 姓? | qǐng wèn nín guì xìng | Xin hỏi, quý danh của ngài là gì? |
你 姓 什 么? | nǐ xìng shénme | Họ của bạn là gì? |
你 叫 什 么 名字? | nǐ jiào shén me míng zì | Tên của bạn là gì? |
你 呢? | nǐ ne | Còn bạn? |
我 叫 小 林 | wǒ jiào xiǎolín | Tôi tên là Tiểu Lâm. |
你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
我今年二十九岁 | Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì | Tôi năm nay 29 tuổi |
你哪年出生? | nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm bao nhiêu? |
我 1994 年出生 | wǒ 1994 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1994 |
- Bạn có biết tên tiếng Trung của bạn là gì?
- Chi tiết về cách hỏi tuôit trong tiếng Trung
- Số đếm trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bảnthông dụngkhác
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
对 | duì | Đúng |
不 | bù | Không |
也 许 吧 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy |
多 少? | duō shǎo? | Bao nhiêu? |
太 贵 了 | tài guì le | Đắt quá |
便 宜 点 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi |
你 是 本 地 人吗? | nǐ shì běn dì rén ma ? | Bạn là người bản địa đúng không? |
我 会 想 念 你的 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn |
我 爱 你 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn |
别 管 我 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi |
停 下 | tíng xià | Dừng lại |
生日快 乐 | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭 喜 | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这 个 用 中 文怎 么 说 | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
你 做 什 么 样的 工 作? | nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò? | Công việc của bạn như thế nào? |
好搞笑 | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá |
等 一下 | děng yī xià | Đợi một lát |
结账, 谢谢。 | jié zhàng, xiè xie。 | Thanh toán, cảm ơn |
我 要 | wǒ yào | Tôi muốn… |
一 瓶 啤 酒 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia |
一 杯 咖 啡 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê |
一 瓶 水 | yī píng shuǐ | Một chai nước |
Các bạn muốn tìm hiểu thêm về từ vựng cùng mẫu câu hội thoại trong tiếng Trung hãy đến Tổng hợp tiếng Trung theo chủ đề
Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản địa. Đừng quên hãy vận dụng thường xuyên trong cuộc sống để ghi nhớ nhanh nhất nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Tiếng Trung Bồi là các từ vựng, các câu giao tiếp tiếng Trung được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt để bạn đọc theo.Ví dụ: từ “Tôi hiểu rồi” Nếu học cơ bản thì phải học cách viết phiên âm là Wǒmíngbáile nhưng trong học tiếng Trung Bồi giáo viên hay người viết sẽ viết “Ủa míng pái lơ”
Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi
Học đâu biết đấy, dễ quên nếu không được nói hàng ngày.Không tự chủ trong việc học vì phải có người viết phiên âm trực tiếp.Thiếu chính xác ví phiên âm kiểu đó không thể diễn tả chính xác được.Trong tuyển dụng không được ưu tiên.Rất nhiều bạn đã lao động ở Trung Quốc, Đài Loan nói tiếng Trung rất trôi chảy nhưng khi về Việt Nam xin việc làm tiếng Trung rất khó và phải quay lại học bài tiếng Trung cơ bản từ đầu
Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi
Dễ học và nếu được tiếp xúc hàng ngày với người nói tiếng Trung thì thời gian học rất nhanh.
Ai nên học kiểu tiếng Trung bồi này:
Những người cần học nhanh, cấp tốc theo 1 lĩnh vực nào đó, thời gian học trong một vài tuần như các bạn đi XKLD, đi du lịch, đi buôn.
Nếu có nhiều thời gian hơn thì các bạn nên học cơ bản trước vì Khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu cũng chỉ mất 1 vài tuần
Học 50 Câu tiếng Trung Bồi cấp tốc Ngôi 1 bài 1: Tôi….
Dưới đây là 50 câu tiếng Trung bồi giao tiếp cấp tốc có cả âm bồi tiếng Trung giúp bạn đọc giống tiếng Việt và giao tiếp nhanh trong thời gian ngắn bạn có thể tự học giao tiếp bồi để đi XKLD.
STT | Chữ Hán | Phiên âm/ âm bồi tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 我明白了 | Wǒmíngbáile Ủa míng pái lơ | Tôi hiểu rồi |
2 | 我不乾了 | Wǒ bú gàn le Ủa pú can lơ | Tôi không làm nữa |
3 | 我也是 | Wǒ yě shìỦa dẻ sư | Tôi cũng vậy |
4 | 我同意 | Wǒ tóngyì Ủa thúng y | Tôi đồng ý |
5 | 還不錯 | Hái bùcuò Hái pú trua | Cũng được lắm |
6 | 安靜一點 | Ānjìng yī diǎn An chinh y tẻn | Hãy giữ im lặng 1 chút |
7 | 闭嘴 | Bì zuǐPi chuẩy | Im miệng |
8 | 讓我來 | Ràng wǒ lái Rang ủa lái | Để tôi , để tôi làm |
9 | 振作起來 | Zhènzuò qǐlái Trân chua chỉ lái | Phấn khởi lên nào |
10 | 做得好 | Zuò de hǎo Chua tứa hảo | Làm tốt lắm |
11 | 玩得開心 | Wán de kāixīn Goán tứa khai xin | Chơi vui vẻ |
12 | 我回來了 | Wǒ huíláileỦa huấy lái lơ | Tôi về rồi |
13 | 我迷路了 | Wǒ mílùleỦa mí lu lơ | Tôi lạc đường rồi |
14 | 我請客 | Wǒ qǐngkèỦa chỉnh khưa | Tôi đãi , tôi mời |
15 | 我也一樣 | Wǒ yě yīyàngỦa dzẻ ý ang | Tôi cũng thế |
16 | 這邊請 | Zhè biān qǐng Trưa piên chỉng | Mời đi lối này |
17 | 跟我来 | Gēn wǒ lái Cân ủa lái | Đi theo tôi |
18 | 我拒絕 | Wǒ jùjuéỦa chuy chuế | Tôi từ chối |
19 | 我保證 | Wǒ bǎozhèngỦa pảo trâng | Tôi bảo đảm |
20 | 我懷疑 | Wǒ huáiyíỦa hoái y | Tôi nghi lắm |
21 | 我也這樣想 | Wǒ yě zhèyàng xiǎngÚa zẻ trưa dzang xẻng | Tôi cũng nghĩ như thế |
22 | 我是單身貴族 | Wǒ shì dānshēn guìzúỦa sư tan sân quây chú | Tôi là người độc thân thành đạt |
23 | 讓我想想 | Ràng wǒ xiǎng xiǎng Rang ủa xéng xẻng | Để tôi nghĩ đã |
24 | 我是他的影迷 | Wǒ shì tā de yǐngmíỦa sư tha tợ ỉng mí | Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy |
25 | 你肯定嗎? | Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? | Bạn chắc chắn không ? |
26 | 我在節食 | Wǒ zài jiéshíỦa chai chía sứ | Tôi đang ăn kiêng |
27 | 你出賣我 | Nǐ chūmài wǒNỉ chu mai ủa | Mày bán đứng tao |
28 | 我能幫你嗎? | Wǒ néng bāng nǐ ma?Ủa nấng pang nỉ ma? | Tôi có thể giúp bạn gì không ? |
29 | 我做到了 | Wǒ zuò dàoleỦa chua tao lơ | Tôi làm được rồi |
30 | 我做完了 | Wǒ zuò wánleỦa chua goán lơ | Tôi làm xong rồi |
31 | 我會留意的 | Wǒ huì liúyìỦa huây liếu y | Tôi sẽ lưu ý |
32 | 我在趕時間 | Wǒ zài gǎn shíjiānỦa chai cản sứ chen | Tôi đang vội lắm |
33 | 你欠我一個人情 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính | Bạn nợ tôi một việc |
34 | 你在開玩笑吧? | Nǐ zài kāiwánxiào ba? Nỉ chai khai oán xeo pa ? | Bạn đùa à ? |
35 | 我不是故意的 | Wǒ bùshì gùyì deỦa pú sư cu y tợ | Tớ không cố ý |
36 | 我會幫你打點 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎnỦa huây pang nỉ tả tẻn | Tôi sẽ sắp xếp cho anh |
37 | 她缺乏勇氣 | Tā quēfá yǒngqì Tha chuê phá dủng chi | Anh ấy thiếu dũng khí |
38 | 我別無選擇 | Wǒ bié wú xuǎnzéỦa pía ú xoẻn chứa | Tôi không có sự lựa chọn |
39 | 我喜歡吃冰淇淋 | Wǒ xǐhuan chī bīngqílínỦa xỉ hoan chư pinh chí lín | Tôi thích ăn kem |
40 | 我盡力而為 | Wǒ jìnlì ér wéiỦa chin li ớ guấy | Tôi sẽ cố gắng hết sức |
41 | 你好嗎? | Nǐhǎo ma? Ní hảo ma? | Bạn có khỏe không? |
42 | 见到你很高兴。 | Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng Chen tao nỉ hẩn cao xinh | Rất vui được gặp bạn. |
43 | 你近来过的怎麼樣? | Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng? Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ? | Bạn dạo này thế nào? |
44 | 忙嗎? | Máng ma ? Máng ma? | Bận không? |
45 | .還好。 | Hái hǎo Hái hảo | Cũng tốt |
46 | 挺好。 | Tǐng hǎo.Thỉnh hảo | Rất tốt. |
47 | .馬馬虎虎 | Mǎmahǔhu Mả ma hu hụ | Chỉ tàm tạm,bình thường. |
48 | 我愛你 | Wǒ ài nǐỦa ai nỉ | Anh yêu em |
49 | 这是你的嗎? | Zhè shì nǐ de ma? Trưa sư nỉ tợ ma ? | Nó là của bạn à? |
50 | 這很好。 | Zhè hěn hǎo.Trưa hấn hảo | Rất tốt |
Học 50 Câu tiếng Trung Bồi cấp tốc ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): ….
Học bồi tiếng Trung giao tiếp cấp tốc giúp bạn nhanh chóng nói chuyện được với người Trung Quốc. Nếu như bạn không thể tự học tiếng Trung cấp tốc trong 30 ngày thì hãy tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc tại eivonline.edu.vn để giáo viên chia sẻ phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chỉnh sửa phát âm tiếng Trung.51 | 你肯定嗎? | Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? | Bạn có chắc không? |
52 | 非做不可嗎? | Fēi zuò bùkě ma? Phây chua pu khửa ma? | Tôi có phải không? |
53 | 他和我同歲 | Tā hé wǒ tóng suì.Tha hứa ủa thúng suây | Anh ấy cùng tuổi với tôi |
54 | 不要緊。 | Bùyàojǐn.Pú dao chỉn | Không có gì |
55 | 沒問題! | Méi wèntí!Mấy guân thí | Không vấn đề gì |
56 | 就這樣! | Jiù zhèyàng!Chiêu trưa dang | Thế đó |
57 | 時間快到了 | Shíjiān kuài dàole.Sứ chen khoai tao lơ | Hết giờ |
58 | 有什麼新鮮事嗎? | Yǒu shén me xīnxiān shì ma? Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? | Có tin tức gì mới không |
59 | 算上我。 | Suàn shàng wǒ.Soan sang ủa | Tin tôi đi |
60 | 別擔心 | Bié dānxīn.Pía tan xin | Đừng lo lắng |
61 | 好點了嗎? | Hǎo diǎnle ma? Hảo tẻn lơ ma? | Thấy đỡ hơn chưa? |
62 | 你呢? | Nǐ ne? Nỉ nơ | Bạn thì sao? |
63 | 你欠我一個人情。 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.Nỉ chen ủa y cờ rân chính | Bạn nợ tôi đó |
64 | 不客氣。 | Bù kèqì.Pú khưa chi | Không có gì |
65 | 哪一天都行夕 | Nǎ yītiān dou xíng xīNả y thiên tâu xính xi | Ngày nào đó sẽ làm |
66 | 你在開玩笑吧! | Nǐ zài kāiwánxiào ba!Nỉ trai khai oán xeo pa | Bạn đùa à? |
67 | 祝賀你! | Zhùhè nǐ!Tru hưa nỉ | Chúc mừng bạn |
68 | 我情不自禁。 | Wǒ qíngbùzìjīn.Ủa chính pu chư chin | Tôi không chịu nổi |
69 | 我不知道 . | Wǒ bù zhìdāoỦa pu trư tao | Tôi không biết |
70 | 我會幫你打點的。 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ | Tôi sẽ giúp bạn |
71 | 給你。 | Gěi nǐ.Cấy nỉ | Của bạn đây |
72 | 没有人知道。 | Méiyǒu rén zhīdào.Mấy yểu rấn chư tao | Không ai biết |
73 | 別緊張。 | Bié jǐnzhāng.Pía chỉn trang | Đừng vội vàng (căng thẳng) |
74 | 太遺憾了! | Tài yíhànle!Thai ý han lơ | Tiếc quá |
75 | 還要別的嗎? | Hái yào bié de ma? Hái dzao pía tợ ma | Còn gì nữa không? |
76 | 一定要小心! | Yīdìng yào xiǎoxīn!Ý tinh dzao xẻo xin | Cẩn thận |
77 | 幫個忙,好嗎? | Bāng gè máng, hǎo ma? Pang cưa máng hảo ma? | Giúp tôi một việc |
78 | 先生,對不起 | Xiānshēng, duìbùqǐ.Xen sâng , tuây pu chỉ | Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn |
79 | 幫幫我! | Bāng bāng wǒ!Pang pang ủa | Giúp tôi một tay |
80 | 怎麼樣? | Zěnme yàng? Chẩn mơ dang | Mọi việc thế nào? |
81 | 我沒有頭緒 | Wǒ méiyǒu tóuxù.Ủa mấy yểu thấu xuy | Tôi không biết |
82 | 我做到了! | Wǒ zuò dàole!Ủa chua tao lơ | Tôi đã làm được rồi |
83 | 我不想聽 | Wǒ bù xiǎng tīngỦa pu xẻng thinh | Tôi không muốn nghe nữa |
84 | 我不懂! | Wǒ bù dǒngỦa pu tủng | Tôi không hiểu |
85 | 這是她的本行 | Zhè shì tā de běn háng.Trưa sư tha tờ pẩn háng | Đó là chuyên môn của cô ta. |
86 | 由你決定 | Yóu nǐ juédìng.Yếu nỉ chuế tinh | Nó phụ thuộc vào bạn |
87 | 簡直太棒了! | Jiǎnzhí tài bàngle!Chẻn trứ thai pang lơ | Thật tuyệt vời |
88 | 別客氣。 | Bié kèqì.Pía khưa chi | Đừng khách sáo, đừng khách khí |
89 | 好棒 . | Hǎo bàng .Hảo pang | Tuyệt vời |
90 | 保持聯絡。 | Bǎochí liánluò. Pảo chứ lén lua | Giữ liên hệ nhé |
91 | 時間就是金錢。 | Shíjiān jiùshì jīnqián.Sứ chen chiêu sư chin chén | Thời gian là vàng bạc |
92 | 是哪一位? | Shì nǎ yī wèi? Sư nả y guây | Ai gọi đó |
93 | 你做得對。 | Nǐ zuò dé duì.Nỉ chua tứa tuây | Bạn đã làm đúng |
94 | 笨蛋 | Bèn dān Pân tan | Đồ ngốc, ngu ngốc |
95 | 滾開 | Gǔn kāi Quẩn khai | Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay |
96 | 祝你玩得開心! | Zhù nǐ wán dé kāixīn!Tru nỉ oán tứa khai xin | Thưởng thức nhé |
97 | 小心一點 | Xiǎoxīn yī diǎn .Xẻo xin y tẻn | Cẩn thận một chút. |
98 | 別動。 | bié dōng Pía tung | Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích. |
99 | 別走. | Bié zǒu .Pía chẩu | Đừng đi. |
100 | 幹嘛 | Gān mǎ ! Can mả | Gì thế |
101 | 男人 | nánrén nán rấn | đàn ông, nam nhân. Xem thêm: Lỗi game võ lâm truyền kỳ không chơi võ lâm trên win 10 mới nhất |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung eivonline.edu.vnVui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả