Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.
Bạn đang xem: Từ điển phiên âm tiếng trung
Dưới đây, Hoa Văn SHZ sẽ cung cấp một số họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung. Hãy vào bài viết tra và dịch tên sang tiếng Trung Quốc, để biết tên tiếng Trung của bạn là gì nhé!

Các HỌ trong Tiếng Trung
Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Họ | Chữ Hán | Phiên âm (Pinyin) |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Trần | 陈 | Chén |
Lê | 黎 | Lí |
Phạm | 范 | Fàn |
Hoàng/Huỳnh | 黃 | Huáng |
Phan | 潘 | Pān |
Vũ/Võ | 武 | Wǔ |
Đặng | 邓 | Dèng |
Bùi | 裴 | Péi |
Đỗ | 杜 | Dù |
Hồ | 胡 | Hú |
Ngô | 吴 | Wú |
Dương | 杨 | Yáng |
Lý | 李 | Lǐ |
Dịch tên sang Tiếng Trung Quốc có phiên âm tương ứng
Dưới đây là các tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc phổ biến nhất để các bạn có thể tìm thấy tên mình. Tuy nhiên, ngoài dịch tên sang tiếng Trung Quốc bạn cũng có thể tra từ điển để xem ý nghĩa tên tiếng Trung. Do có nhiều tên tiếng Việt cả Nam và Nữ dùng chung, nhưng khi dịch sang tiếng Trung thì sẽ dùng chữ khác nhau thể hiện sự mạnh mẽ của phái mạnh và yêu kiều xinh đẹp của phái đẹp. Thực tế, một tên có nhiều cách dịch, các bạn tham khảo để chọn được tên phù hợp với bản thân hoặc để đặt tên cho con, cháu.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tên | Hán Tự | Phiên Âm (Pinyin) |
ÁI | 爱 | Ài |
AN | 安 | An |
ÂN | 恩 | Ēn |
ANH | 英 | Yīng |
ÁNH | 映 | Yìng |
BẮC | 北 | Běi |
BÁCH | 百 | Bǎi |
BẠCH | 白 | Bái |
BẰNG | 冯 | Féng |
BẢO | 宝 | Bǎo |
BÍCH | 碧 | Bì |
BÌNH | 平 | Píng |
CA | 歌 / 哥 | Gē |
CẦM | 琴 | Qín |
CÁT | 吉 | Jí |
CHU / CHÂU | 朱 | Zhū |
CHI | 芝 | Zhī |
CHÍ | 志 | Zhì |
CHIẾN | 战 | Zhàn |
CHINH | 征 | Zhēng |
CHÍNH | 正 | Zhèng |
CHU | 珠 | Zhū |
CHUNG | 终 | Zhōng |
CHƯƠNG | 章 | Zhāng |
CÔNG | 公 | Gōng |
CÚC | 菊 | Jú |
CƯƠNG | 疆 | Jiāng |
CƯỜNG | 强 | Qiáng |
DẠ | 夜 | Yè |
ĐẠI | 大 | Dà |
ĐAM | 担 | Dān |
DÂN | 民 | Mín |
DẦN | 寅 | Yín |
ĐAN | 丹 | Dān |
ĐĂNG | 登 | Dēng |
DANH | 名 | Míng |
ĐÀO | 桃 | Táo |
ĐẠO | 道 | Dào |
ĐẠT | 达 | Dá |
DIỄM | 艳 | Yàn |
ĐIỀM | 恬 | Tián |
DIỆN | 面 | Miàn |
ĐIỀN | 田 | Tián |
DIỆP | 叶 | Yè |
ĐIỆP | 蝶 | Dié |
DIỆU | 妙 | Miào |
ĐÌNH | 庭 | Tíng |
ĐỊNH | 定 | Dìng |
ĐOAN | 端 | Duān |
DOANH | 盈 | Yíng |
ĐÔNG | 东 | Dōng |
DƯ | 余 | Yú |
DỰ | 誉 | Yù |
ĐỨC | 德 | Dé |
DUNG | 蓉 | Róng |
DŨNG | 勇 | Yǒng |
DỤNG | 用 | Yòng |
DƯƠNG | 杨 | Yáng |
DUY | 维 | Wéi |
DUYÊN | 缘 | Yuán |
GẤM | 錦 | Jǐn |
GIA | 嘉 / 家 | Jiā |
GIANG | 江 | Jiāng |
HÀ | 何 / 河 / 荷 | Hé |
HẠ | 夏 | Xià |
HẢI | 海 | Hǎi |
HÂN | 欣 | Xīn |
HẰNG | 姮 | Héng |
HẠNH | 幸 | Xìng |
HÀNH | 行 | Xíng |
HÀO | 豪 | Háo |
HẢO | 好 | Hǎo |
HẠO | 昊 | Hào |
HẬU | 后 | Hòu |
HIÊN | 萱 | Xuān |
HIẾN | 献 | Xiàn |
HIỀN | 贤 | Xián |
HIỆN | 现 | Xiàn |
HIỆP | 侠 | Xiá |
HIẾU | 孝 | Xiào |
HỒ | 湖 / 胡 | Hú |
HOA | 华 | Huā |
HÒA | 和 | Hé |
HOÀI | 怀 | Huái |
HOAN | 欢 | Huan |
HOÀNG | 黄 | Huáng |
HỘI | 会 | Huì |
HỒNG | 红 / 洪 / 鸿 | Hóng |
HỢP | 合 | Hé |
HUÂN | 勋 | Xūn |
HUỆ | 惠 | Huì |
HÙNG | 雄 | Xióng |
HƯNG | 兴 | Xìng |
HƯƠNG | 香 | Xiāng |
HƯỜNG | 红 | Hóng |
HƯU | 休 | Xiū |
HỰU | 又 | Yòu |
HUY | 辉 | Huī |
HUYỀN | 玄 | Xuán |
KHA | 轲 | Kē |
KHẢI | 凯 | Kǎi |
KHANG | 康 | Kāng |
KHÁNH | 庆 | Qìng |
KHIÊM | 谦 | Qiān |
KHOA | 科 | Kē |
KHÔI | 魁 | Kuì |
KHUÊ | 圭 | Guī |
KIÊN | 坚 | Jiān |
KIỆT | 杰 | Jié |
KIỀU | 翘 / 娇 | Qiào /Jiāo |
KIM | 金 | Jīn |
KỲ | 淇 / 旗 / 琪 / 奇 | Qí |
LẠC | 乐 | Lè |
LAI | 来 | Lái |
LAM | 蓝 | Lán |
LÂM | 林 / 琳 | Lín |
LÂN | 麟 | Lín |
LỄ | 礼 | Lǐ |
LỆ | 丽 | Lì |
LIÊN | 莲 | Lián |
LIỄU | 柳 | Liǔ |
LINH | 泠 / 玲 | Líng |
LOAN | 湾 | Wān |
LỘC | 禄 | Lù |
LỢI | 利 | Lì |
LONG | 龙 | Lóng |
LUÂN | 伦 | Lún |
LUẬN | Nhập từ cần đọc | Lùn |
LỰC | 力 | Lì |
LƯƠNG | 良 | Liáng |
LƯỢNG | 亮 | Liàng |
LƯU | 刘 | Liú |
MAI | 梅 | Méi |
MẠNH | 孟 | Mèng |
MIÊN | 绵 | Mián |
MINH | 明 | Míng |
MY | 嵋 | Méi |
MỸ | 美 | Měi |
NAM | 南 | Nán |
NGÂN | 银 | Yín |
NGHỊ | 议 | Yì |
NGHĨA | 义 | Yì |
NGỌC | 玉 | Yù |
NGUYÊN | 原 | Yuán |
NHÃ | 雅 | Yā |
NHÀN | 闲 | Xián |
NHÂN | 仁 | Rén |
NHẬT | 日 | Rì |
NHIÊN | 然 | Rán |
NHƯ | 如 / 茹 | Rú |
NHU | 柔 | Róu |
NHUNG | 绒 | Róng |
NGA | 娥 | É |
PHI | 菲 / 飞 | Fēi |
PHÍ | 费 | Fèi |
PHONG | 峰 | Fēng |
PHONG | 风 | Fēng |
PHÚ | 富 | Fù |
PHÚC | 福 | Fú |
PHÙNG | 冯 | Féng |
PHỤNG | 凤 | Fèng |
PHƯƠNG | 芳 | Fāng |
PHƯỢNG | 凤 | Fèng |
QUÂN | 军 / 君 | Jūn |
QUANG | 光 | Guāng |
QUẢNG | 广 | Guǎng |
QUẾ | 桂 | Guì |
QUỐC | 国 | Guó |
QUÝ | 贵 | Guì |
QUYÊN | 娟 | Juān |
QUYỀN | 权 | Quán |
QUYẾT | 决 | Jué |
QUỲNH | 琼 | Qióng |
SÂM | 森 | Sēn |
SANG | 瀧 | Shuāng |
SƠN | 山 | Shān |
SƯƠNG | 霜 | Shuāng |
TÀI | 才 | Cái |
TÂN | 新 | Xīn |
TẤN | 晋 | Jìn |
THẠCH | 石 | Shí |
THÁI | 泰 | Tài |
THẮNG | 胜 | Shèng |
THANH | 青 | Qīng |
THÀNH | 成 | Chéng |
THÀNH | 诚 | Chéng |
THẠNH | 盛 | Shèng |
THẢO | 草 | Cǎo |
THI | 诗 | Shī |
THỊ | 氏 | Shì |
THIÊN | 天 / 千 | Tiān / Qiān |
THIỆN | 善 | Shàn |
THIỆU | 绍 | Shào |
THỊNH | 盛 | Shèng |
THOA | 釵 | Chāi |
THU | 秋 | Qiū |
THUẬN | 顺 | Shùn |
THƯƠNG | 鸧 | Cāng |
THƯƠNG | 怆 | Chuàng |
THÚY | 翠 | Cuì |
THÙY | 垂 | Chuí |
THỦY | 水 | Shuǐ |
THỤY | 瑞 | Ruì |
TIÊN | 仙 | Xiān |
TIẾN | 进 | Jìn |
TÌNH | 情 | Qíng |
TỊNH | 净 / 静 | Jìng |
TÔ | 苏 | Sū |
TOÀN | 全 | Quán |
TOẢN | 攒 | Zǎn |
TÔN | 孙 | Sūn |
TRÀ | 茶 | Chá |
TRÂM | 簪 | Zān |
TRANG | 妝 | Zhuāng |
TRÍ | 智 | Zhì |
TRIẾT | 哲 | Zhé |
TRIỀU | 朝 | Cháo |
TRINH | 贞 | Zhēn |
TRỌNG | 重 | Zhòng |
TRUNG | 忠 | Zhōng |
TÚ | 秀 | Xiù |
TUÂN | 荀 | Xún |
TUẤN | 俊 | Jùn |
TUỆ | 慧 | Huì |
TÙNG | 松 | Sōng |
TƯỜNG | 祥 | Xiáng |
TUYỀN | 璿 | Xuán |
TUYỀN | 泉 | Quán |
TUYẾT | 雪 | Xuě |
UYÊN | 鸳 | Yuān |
VÂN | 芸 / 云 | Yún |
VĂN | 文 / 雯 | Wén |
VIỆT | 越 | Yuè |
VINH | 荣 | Róng |
VĨNH | 永 | Yǒng |
VŨ | 武 | Wǔ |
VƯƠNG | 王 | Wáng |
VƯỢNG | 旺 | Wàng |
VY | 韦 / 薇 | Wéi |
VỸ | 伟 | Wěi |
XÂM | 浸 | Jìn |
XUÂN | 春 | Chūn |
XUYẾN | 串 | Chuàn |
Ý | 意 | Yì |
YÊN | 嫣 | Yān |
YẾN | 燕 | Yàn |
Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc
Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?
Thị | 氏 | shì |
Văn | 文 | wén |
Một số tên Tiếng Việt thông dụng dịch sang
Tiếng Trung
Họ tên Tiếng Việt | Dịch sang Tiếng Trung | Phiên âm |
Nguyễn Thị Bích | 阮氏碧 | Ruǎn Shì Bì |
Phan Văn Đức | 潘文德 | Pān Wén Dé |
Nguyễn Thanh Thảo | 阮青草 | Ruǎn Qīng Cǎo |
Lý Anh Tuấn | 李英俊 | Lǐ Yīng Jùn |
Lê Nhật Chương | 黎日章 | Lí Rì Zhāng |
Phạm Thanh Thảo | 范青草 | Fàn Qīng Cǎo |
Nguyễn Minh Đức | 阮明德 | Ruǎn Míng Dé |
Mong rằng, những thông tin về họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung mà Hoa Văn SHZ vừa chia sẻ trên, sẽ giúp bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung Quốc, biết được tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào, hoặc tên tiếng Trung của bạn là gì? Chúc bạn luôn vui khỏe và thành công trong con đường chinh phục tiếng Trung.
Trong bài viết này, Phương hướng dẫn bạn cách tra từ điển tiếng Trung Quốc online với 3 từ điển chữ Hán hot nhất hiện nay.
I. TOP 3 TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG NHẤT ĐỊNH PHẢI CÓ!
1. Từ điển Chữ HánTừ điển Chữ Hán giúp bạn tra cứu chữ Hán theo âm Hán Việt, chữ Hán hay Pinyin. Bạn có thể xem chi tiết bộ thủ, phát âm, cách viết của từng chữ Hán. Bản update mới nhất đã cho phép xem cả Lược sử của mỗi chữ Hán qua các thời đại lịch sử. Một sáng kiến quá hay và xuất sắc của một app từ điển!

Đặc biệt nhất, phần từ ghép của mỗi chữ Hán được liệt kê rất đầy đủ, gắn với rất nhiều điển cố, điển tích, cổ Hán văn. Từ vựng phong phú, được giải chú chi tiết, rõ ràng và logic. Đây chắc chắn là phần mềm từ điển không thể thiếu của mọi người Việt học tiếng Trung.
Ngoài ra, từ điển hỗ trợ hiển thị Zhuyin (Chú âm phù hiệu) và chữ Phồn thể. Đây là từ điển tiếng Trung có phát âm bằng giọng Trung và Đài Loan hiếm hoi. Bạn hãy tùy chỉnh ở phần cài đặt.
Từ điển chữ Hán đều có phiên bản dành cho Iphone và Android. Đồng thời, bạn có thể tải phiên bản PC ở Microsoft Store.
2. Pleco Chinese Dictionary
Từ điển Pleco Chinese Dictionary là app từ điển Trung – Anh yêu thích của Phương. Ứng dụng hỗ trợ bạn tra từ bằng pinyin, chữ viết tay, tiếng Trung và cả tiếng Anh. Đồng thời, bạn có thể tạo danh sách từ vựng của riêng mình bằng flashcard dễ dàng. Bên cạnh đó, Pleco cũng có hiển thị Chữ Phồn thể và phiên âm Zhuyin.
Các ví dụ đa dạng về cách dùng từ và tạo câu chính là ưu điểm lớn nhất của từ điển này. Không những thế, mỗi ví dụ đều có phần nghe và dịch nghĩa. Nếu biết tận dụng kho báu này, trình độ tiếng Trung của bạn sẽ lên nhanh như diều gặp gió.
3. 萌典 moedictPhương cá là không có nhiều bạn biết và sử dụng từ điển tiếng Trung 萌典 moedict mà chủ yếu dùng Pleco để tra nghĩa của từ. Điều này thực sự quá đáng tiếc!

Trước hết, bạn cần biết từ điển 萌典 moedict là sản phẩm của Bộ Giáo dục Đài Loan. Và đây là app từ điển Trung – Trung tốt nhất hiện nay!
Bạn hãy sử dụng 萌典 moedict nếu:
Học chữ Hán Phồn thểHọc tiếng Trung ở Đài Loan hoặc theo giáo trình của Đài
Muốn thành thạo tiếng Trung
萌典 moedict giải thích nghĩa của từ 100% bằng tiếng Trung. Phương sẽ hướng dẫn cách sử dụng từ điển này ngay bên dưới. Đồng thời, mỗi từ còn có cả TỪ ĐỒNG NGHĨA và TỪ TRÁI NGHĨA. Trời ơi, đây là một kho vàng mà không từ điển tiếng Trung nào cho bạn! Bên cạnh đó, 萌典 moedict vẫn có phiên âm Pinyin và dịch nghĩa sang tiếng Anh, Pháp, Đức.
Như bạn đã biết, cùng một từ nhưng Trung Quốc và Đài Loan có hai cách đọc khác nhau. Ví dụ từ 舞蹈 được phát âm là wǔdǎo (Trung) và wǔdào (Đài). Do đó, nếu muốn tra chính xác phát âm một từ chuẩn Đài, hãy dùng 萌典 moedict.
Bạn tra từ điển tiếng Trung 萌典 moedict online tại https://www.moedict.tw/ hoặc tải về từ App Store và Google Play.
II. CÁCH TRA TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHUẨN NHẤT
Khi gặp một từ mới cần tra nghĩa, Phương sẽ thực hiện tra từ điển tiếng Trung online theo thứ tự:
(1) Từ điển 萌典 moedict – (2) Từ điển Chữ Hán – (3) Pleco Chinese Dictionary
1. Tra nghĩa và cách phát âm
Trước tiên, Phương dùng 萌典 moedict để xem nghĩa bằng tiếng Trung và cách phát âm. Vì xem được từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ muốn tra, Phương có thể đoán được nghĩa của từ muốn tìm. Thêm vào đó, giải thích nghĩa bằng tiếng Trung sẽ giúp Phương hiểu được cách dùng của từ chính xác nhất.
Ví dụ từ 理想 được giải thích là 對未來事物的希望和想像 (sự kì vọng và tưởng tượng đối với sự việc ở tương lai). Câu ví dụ là 用功讀書是為了實現自己的理想。(Ra sức học hành vì để thực hiện 理想 của bản thân). Tiếp đến, Phương xem từ đồng nghĩa 夢想 (ước mơ), 願望 (nguyện vọng). Lại xem từ trái nghĩa 現實 (hiện thực). Từ đó, Phương suy ra 理想 nghĩa là lý tưởng. Để khẳng định điều này, Phương kiểm tra dịch nghĩa tiếng Anh là an ideal, a dream.
Bạn thấy đó, dùng từ điển Trung – Trung không hề khó chút nào. Hãy làm quen với cách tra từ điển Trung – Trung này nhé!
2. Xem cách viết và chiết tựPhương dùng Từ điển Chữ Hán để mở rộng thêm kiến thức về từ.
Đầu tiên là xem phần Phân tách chữ để biết được từ đó gồm những chữ nào hợp thành. Phương khá lười tập viết chữ. Do đó, cách này giúp Phương nhớ được chữ mà không phải hì hụi tập viết.

Tiếp theo, Phương xem phần Giải nghĩa của từ để nắm nghĩa. Vì một chữ Hán có rất nhiều nghĩa và từ loại. Biết thêm điều này sẽ giúp Phương mở rộng thêm vốn từ vựng.
Sau đó, Phương sẽ xem Cách viết chữ. Điều này giúp Phương khẳng định lại cách viết chính xác của một từ. Kết hợp thêm phần Tự hình (Lược sử chữ Hán) sẽ giúp Phương hiểu được diễn tiến của chữ Hán đó theo tiến trình lịch sử, hỗ trợ ghi nhớ cách viết và ý nghĩa từ sâu và lâu hơn.
3. Cách sử dụng từ mới và tạo câuPhần quan trọng nhất của việc học một từ mới: biết cách sử dụng từ. Và từ điển Pleco là trợ thủ đắc lực của Phương ở khoản này.
Như đã nói ở trên, từ điển tiếng Trung Pleco có hàng dài các từ ghép và thành ngữ tiếng Trung được tạo ra bởi một từ. Thêm vào đó, Phương có thể tham khảo rất nhiều câu ví dụ kèm theo. Chưa kể, câu ví dụ nào cũng đều có sẵn ghi âm để bạn nghe và luyện đọc.

Xem thêm: Cách Chèn Hình Làm Nền Powerpoint, Cách Chèn Hình Nền Vào Powerpoint
Học từ mới kèm câu ví dụ giúp bạn nhớ sâu và nhớ lâu nghĩa của từ. Dùng đúng từ trong các bối cảnh khác nhau, bạn mới thực sự chinh phục được từ đó.
Hy vọng cách tra từ điển tiếng Trung online của Phương giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng và thú vị hơn. Hãy để sử dụng từ điển tiếng Trung đúng cách, biến chúng thành công cụ hỗ trợ bạn học tiếng Trung chứ đừng biến mình trở thành nô lệ của từ điển nhé!