used before a noun to refer to a single thing or person that has not been mentioned before, especially when you are not referring to a particular thing or person:
used before some uncountable nouns when you want to limit their meaning in some way, such as when describing them more completely or referring to one example of them:
We pronounce the in two ways depending on whether the sound which comes after the is a vowel or a consonant: …
in Western music, the sixth note in the scale (= series of notes) that begins on the note C, or a set of notes based on this note
*

*

*
*

Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press & Assessment Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
*

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt हिंदी
Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
Anh–Hà Lan Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh
Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Bengali Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Hindi Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Việt–Marathi Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Ukraina Tiếng Anh–Tiếng Việt

O là một kỳ tự viết tắt trong tiếng Anh, đây được xem là một thuật ngữ cơ bản thường xuyên thấy trong các cuốn sách ngữ pháp của Việt Nam, nhưng bạn đã biết nó thực sự có những ý nghĩa gì trong tiếng Anh chưa? để giải đáp được thắc mắc nay hãy đọc kỹ nội dung trong bài viết bên dưới nhé.

Bạn đang xem: Trong tiếng anh có nghĩa là gì


1. Tìm hiểu O trong tiếng anh nghĩa là gì?

O trong tiếng anh được viết của từ Object – Có nghĩa là đối tượng. Object được đặt vào vị trí tân ngữ trong một câu tiếng Anh, có thể được xem như là một người, hay một vật bị tác động bởi một cái gì đó hoặc ai đó. Hoặc được ảnh hưởng bởi cảm xúc và tình cảm.

Ex

I have a car. (Tôi có một chiếc xe hơi – a card là một Object )She kicks him very fast ( cô ấy đá anh ấy rất nhanh – him là một Object)

Công thức câu tiếng Anh.

S+ V + O (Object) + adv…..

Video về cách sử dụng tân ngữ.


2. Những thuật ngữ viết tắt khác trong tiếng Anh.

TừViết tắtÝ nghĩaCách sử dụng
NounNDanh từDanh từ (N) thường đứng đầu câu và thường được sử dụng để nói về sự việc, sự vật, người, khái niệm hay một hiện tượng.Có 2 loại danh từ là danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được

VD:

Boy (con trai) – danh từ chỉ người
Dog (con chó) – danh từ chỉ vật
Job (Công việc) – danh từ chỉ việc
SubjectSChủ ngữ, chủ thểChủ ngữ – Chủ thể (S) thường sẽ đứng ở đầu câu tiếng Anh. S có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ cụ thể. S được coi là trung tâm của câu vì phải cần có nó để bắt đầu một câu nói hoàn chỉnh.

VD:

She,he,it,they…. 

He is very handsome (Anh ấy rất đẹp trai – He ở đây là chủ ngữ)They are stupid (Họ rất ngu – They ở đây là chủ ngữ)
VerbVĐộng từĐộng từ (V) là những từ trong câu để chỉ một quá trình, một tình trang hay một hành động của danh từ (N) con người, sự vật, sự kiện…..

VD:

Run (chạy)Look at (nhìn vào)Look up (tìm kiếm)

Trong tiếng Anh thường có 2 loại động từ gồm:

Intransitive: Nội động từ là động từ không có tân nghĩ đứng sau

EX: The sun rises (mặt trời mọc – không có object đứng sau)

Transitive: Ngoại động từ, là động từ có tân ngữ đứng sau.

Ex: I love dogs (anh yêu em – dogs là tân ngữ)
AdverbAdvTrạng từTrạng từ (Adv) được sử dụng trong câu để cung cấp hoặc mô tả thêm thông tin cho động từ, giúp người ta hiểu thêm về tính chất của hành động đấy. hiểu theo một cách khác đó là trạng từ (Adv) được sử dụng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc một cụm từ.

VD:

Carefully (một cách cẩn thận)

I brush my teeth carefully (Tôi đánh răng một cách cẩn thận).

Quickly (nhanh)

She runs quickly ( cô ấy chạy nhanh).
AdjectiveAdjTính từTình từ (Adj) được sử dụng để mô tả về tính chất, tính cách của một vật, người hoặc danh từ, đại từ trong tiếng Anh.

Tính từ giúp người nói mô tả về trạng thái, màu sắc, tính cách…. của chủ thể nói đến.

VD

Tiny (tí hon)

It is a tiny cat ( đó là một chú mèo tí hon)

Blue (xanh)

I love blue sea (Tôi yêu biển xanh)

*
*

3. Các từ viết tắt có O trong tiếng Anh.

Xem thêm: Deontay Wilder Trên Hành Trình Giành Lại Chiếc Đai Vô Địch Quyền Anh Thế Giới

Ngoài là một tân ngữ trong câu ra O còn được viết tắt cùng với nhiều từ trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm ở danh sách bên dưới nhé.

WHOWorld Health OrganizationTổ chức y tế thế giới
OMGOh My GodLạy chúa, ôi trời ơi
GNGood Nightchúc ngủ ngon
SUPWhat’s upxin chào, có chuyện gì thế?
LOLLaugh Out Loudcười lớn ( Haha)
AKAAs Known Asđược biết đến như là
BFBoyfriendbạn trai
OMWOn My Wayđang trên đường
TBCTo Be Continuecòn tiếp
SISSisterchị/em gái
BROBrotheranh/em trai
P.SPost Scripttái bút
DistDistrictQuận
V.I.PVery important personNgười quan trọng
VATValue added taxThuế giá trị gia tăng

Trên đây là đầy đủ thông tin về O nghĩa là gì trong tiếng anh? Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Anh khác hay hơn