Vợ là một thực thể độc lập tồn tại bên ngoài ta, ngoài ý muốn của ta, là phạm trù chỉ sự sợ hãi của đàn ông… rất nhiều định nghĩa tiếng Việt, vậy nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi Vợ tiếng anh là gì? hay Bà xã tiếng Anh là gì? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về chủ đề thú vị này nhé. 

Vợ trong tiếng Anh là gì? Bà xã tiếng Anh là gì?

Vợ hay bà xã là cách để để gọi người phụ nữ có vai trò hợp pháp trong một cuộc hôn nhân. Dĩ nhiên trong hôn nhân thì sẽ có Vợ và Chồng. 

Vợ hay Bà xã tiếng Anh gọi là Wife /waɪf/Chồng hay Ông xã tiếng Anh gọi là Husband: / ́hʌzbənd/


*

She is my wife: Cô ấy là vợ của tôi.

Bạn đang xem: Vợ tiếng anh viết như thế nào


– My wife is so beautiful in my eyes: Trong mắt tôi vợ là người đẹp nhất

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan về tình yêu và hôn nhân


– Helpmate: / ́hʌzbənd/: Người bạn đời (tức là vợ, chồng).
– Bridegroom: /ˈbraɪdˌgrum/ hoặc ˈbraɪdˌgrʊm/: Chú rể.
– Bride: /braid/: Cô dâu.
– Marriage: /ˈmærɪdʒ/: Kết hôn
– Mother-in-law: /’mʌðərinlɔ:/: Mẹ vợ, mẹ chồng
– Father-in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: Bố chồng, bố vợ
– Spouse: /spouz/: Vợ, chồng
– Fiance: /fiˈɒn.seɪ/: phụ rể
– Financee: /fiˈɒn.seɪ/: phụ dâu
– Adultery: /əˈdʌl.tər.i/: Ngoại tình
– Wedding dress: /ˈwed.ɪŋ/ /dres/: Váy cưới
– Honeymoon: /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật
– Widow: /ˈwɪd.əʊ/: góa chồng
– Widower: /ˈwɪd.əʊ.ər/: góa vợ
– Divorced: /dɪˈvɔːst/: ly dị
*

Exchange rings: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: trao nhẫn


– Marriage vows: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: đọc lời thề
– Mistress: /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân
– Lover: /ˈlʌv.ər/: Người yêu
– Newly wed: /ˈnjuː.li/ /wed/: Mới cưới
– Boyfriend: /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai
– Girlfriend: /ˈɡɜːl.frend/: bạn gái
– Maid of honor: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phù dâu
– Lovelorn: /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình
– Unrequited love: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Yêu đơn phương
– Propose: /prəˈpəʊz/: cầu hôn
– Sweetheart: /ˈswiːt.hɑːt/: Người yêu
– Date: /deɪt/: hẹn hò
*

Mối quan hệ giữa vợ và chồng

Pháp luật quy định vợ chồng chung thuỷ, thương yêu, quý trọng, chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc, bền vững.Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình; Tôn trọng danh dự, nhân phẩm, uy tín; Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của vợ, chồng; Giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt và đại diện cho nhau…Vợ chồng có thể ủy quyền cho nhau xác lập, thực hiện và chấm dứt các giao dịch mà theo quy định của pháp luật phải có sự đồng ý của cả vợ chồng; việc uỷ quyền phải được lập thành văn bản. Vợ, chồng đại diện cho nhau khi một bên mất năng lực hành vi dân sự mà bên kia có đủ điều kiện làm người giám hộ hoặc khi một bên bị hạn chế năng lực hành vi dân sự mà bên kia được Toà án chỉ định làm người đại diện theo pháp luật cho người đó.

*

Cách gọi Vợ thân mật bằng tiếng Anh

Abigail: Nguồn vui
Agatha: Điều tốt đẹp
Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng
Amanda: Dễ thương
Amazing One: Người gây bất ngờ, ngạc nhiên
Amore Mio: Người tôi yêu
Anastasia: Người tái sinh
Aneurin: Người yêu thương
Belle: Hoa khôi
Beloved: Yêu dấu
Bettina: Ánh sáng huy hoàng
Candy: Kẹo
Coral: Viên đá nhỏ
Cuddle bug: Chỉ một người thích được ôm ấp
Darling: Người mến yêu, thành thật, thẳng thắn, cởi mở

Dear Heart: Trái tim yêu mến
Dearie: Người yêu dấu
Deorling: Cục cưng
Dora: Món quà
Erastus: Người yêu dấu
Everything: Tất cả mọi thứ
Favorite: Yêu thích
Gale: Cuộc sống
Geraldine: Người vĩ đại
Grainne: Tình yêu
Guinevere: Tinh khiết
Honey: Mật ong, ngọt ngào
Honey Badger: Người bán mật ong, ngoại hình dễ thương
Honey Bee: Ong mật, siêng năng, cần cù
Honey Buns: Bánh bao ngọt ngào
Hot Chocolate: Sô cô la nóng
Hot Stuff: Quá nóng bỏng
Hugs Mc
Gee: Cái ôm ấm áp
Iris: Cầu vồng
Ivy: Quà tặng của thiên chúa
Jemima: Chú chim bồ câu
Karen: Đôi mắt
Kiddo: Đáng yêu, chu đáo
Kyla: Đáng yêu
Laverna: Mùa xuân
Leticia: Niềm vui
Love bug: Tình yêu của bạn vô cùng dễ thương

Lover: Người yêu
Lovie: Người yêu
Luv: Người yêu
Mandy: Hòa đồng, vui vẻ
Mercy: Rộng lượng và từ bi
Mi amor: Tình yêu của tôi
Mirabelle: Kì diệu và đẹp đẽ
Miranda: Người đáng ngưỡng mộ
Mon coeur: Trái tim của bạn
My apple: Quả táo của em/ anh
Myra: Tuyệt vời
Nemo: Không bao giờ đánh mất
Ophelia: Chòm sao thiên hà
Oreo: Bánh Oreo
Peach: Quả đào
Poppet: Hình múa rối
Pudding Pie: Bánh Pudding
Pumpkin: Quả bí ngô
Pup: Chó con
Quackers: Dễ thương nhưng hơi khó hiểu

*
Roxanne: Bình minh
Snapper: Cá chỉ vàng
Snoochie Boochie: Quá dễ thương
Snuggler: Ôm ấp
Soda Pop: Ngọt ngào và tươi mới
Soul Mate: Anh/ em là định mệnh
Sugar: Ngọt ngào
Sunny: Ánh mặt trời
Sunny hunny: Ánh nắng và ngọt ngào như mật ong
Sweet pea: Rất ngọt ngào
Sweetie: Kẹo/ cưng
Sweetheart: Trái tim ngọt ngào
Tammy: Hoàn hảo
Tesoro: Trái tim ngọt ngào
Twinkie: Tên của một loại kem
Thalia: Niềm vui
Ulrica: Thước đo cho tất cả
Zea: Lương thực
Zelda: Hạnh phúc

Định nghĩa “vợ là gì?” khiến ai cũng phải bật cười

*

Về mặt triết học: Vợ là một thực thể độc lập tồn tại bên ngoài ta, ngoài ý muốn của ta, là phạm trù chỉ sự sợ hãi của đàn ông.

Về mặt kinh tế: Vợ là ngân hàng vô luật pháp, không thể lệ: gửi vào thì dễ, rút ra thì khó mà không thể kiện cáo gì được.

Về mặt tài sản: Vợ là cái gì đó rất cũ mà không thể thanh lý được.

Về mặt xã hội: Vợ là cá nhân tự do, tình nguyện về chung sống với ta nhưng lại luôn tố cáo ta làm mất tự do của cô ấy, và nếu như ta trả lại thì lại không nhận.

Về mặt khảo cổ học: Vợ là một loại đồ cổ càng để lâu càng mất giá.

Về mặt sinh học: Vợ được ví như là sư tử.

Về mặt vật lý: Vợ là một loại vật chất tồn tại vĩnh cữu nhất.

Về mặt công nghệ: Vợ là một trạm radar thu phát sóng nhanh nhất.

Về mặt võ thuật: Vợ là một võ sư sưu tập được rất nhiều môn phái từ tiểu hổ võ, boxing võ, vắt chanh võ, ngắt chuối võ,…

Về mặt toán học: Vợ là một hàm bất biến và có giới hạn là vô cùng, không có tiệm cận. Rất nhiều nghiệm càng giải càng đau đầu, ức chế.

Nhà động vật học: Vợ là một cá thể không thuần chủng do lai tạo giữa nai và sư tử.

*

Người nông dân: Vợ là miếng đất cằn cỗi nhưng chúng ta cứ phải cày vì cầm cố, rao bán không được.

Nhà giáo: Vợ là một học sinh tối dạ, cứ hỏi đi hỏi lại một câu hỏi.

Người bán vé số: Vợ là tờ vé số khi mới mua ai cũng hi vọng sẽ trúng độc đắc.

Nhà vật lý học: Vợ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, từ dạng cho chồng ra khỏi nhà đến dạng bầm dập te tua, là cơ sở để đàn ông đào hố, nhảy lầu.

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người yêu, bé trai, người trung niên, chị em sinh đôi, cháu gái , cô, dì, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), thiếu niên, bố mẹ nuôi, gia đình, quản trị viên, trẻ vừa mới biết đi, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), con nuôi, người trẻ tuổi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là vợ. Nếu bạn chưa biết vợ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.


*
Vợ tiếng anh là gì

Vợ tiếng anh là gì


Vợ tiếng anh gọi là wife, phiên âm tiếng anh đọc là /waɪf/.

Wife /waɪf/

https://eivonline.edu.vn/wp-content/uploads/2023/06/Wife.mp3

Lưu ý:

Vợ là một người được pháp luật công nhận trong một cuộc hôn nhân. Chỉ khi ly hôn thì vợ mới không còn quyền và nghĩa vụ, còn các trường hợp như ly thân (sống riêng) thì vợ vẫn có đầy đủ quyền và nghĩa vụ chính đáng được công nhận bởi pháp luật.Từ wife là để chỉ chung về vợ, còn cụ thể vợ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
*
Vợ tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết vợ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Xem thêm: Tìm và loại bỏ dữ liệu trùng lặp trong excel mà kế toán nên biết

Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)People /ˈpiː.pəl/: mọi người
Witch /wɪtʃ/: phù thủy
Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
Niece /niːs/: cháu gái Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
She /ʃiː/: cô ấy Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)Girl /ɡɜːl/: bé gái
Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
Aunt /ɑːnt/: cô, dì
Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
Person /ˈpɜː.sən/: một người
Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
Male /meɪl/: nam giới
Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
Wife /waɪf/: vợ
School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)Boy /bɔɪ/: bé trai
Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vợ tiếng anh là gì thì câu trả lời là wife, phiên âm đọc là /waɪf/. Lưu ý là wife để chỉ chung về vợ chứ không chỉ cụ thể về vợ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về vợ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ wife trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wife rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wife chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ wife ngay.